Inverter hòa lưới Huawei SUN2000-3KTL-L1 3kW | 1 Pha 220V
Nằm top đầu trong danh sách biến tần hoạt động mạnh mẽ, với quy mô phân bố toàn cầu, Inverter hòa lưới Huawei SUN2000-3KTL-L1 3kW | 1 Pha 220V đã và đang thu hút được sự chú ý của rất nhiều chủ đầu tư tiềm năng. Tuy nhiên, nếu chỉ đưa ra những “lời nói gió bay” về các cam kết chất lượng sản phẩm, chắc chắn không thể làm hài lòng được người dùng. Hiểu được điều đó, trong bài viết này, Solar Chiến Long sẽ đi sâu hơn để phân tích các đặc điểm, thông số kỹ thuật đáng chú ý để giải thích tại sao thiết bị nhà Huawei lại có thể đáp ứng được người dùng.
1. Đặc điểm của của Inverter hòa lưới Huawei SUN2000-3KTL-L1 3kW | 1 Pha 220V
1.1 Thời gian hoạt động
Theo các ước tính cụ thể, Inverter hòa lưới Huawei SUN2000-3KTL-L1 3kW 1 Pha 220V có thời gian hoạt động dài hơn nhiều so với nhiều loại biến tần nổi tiếng khác. Cuối cùng một công suất hoạt động, hệ thống sử dụng loại biến tần này thường cho ra sản lượng điện cao hơn tới 1,19%.
1.2 Mức độ an toàn
Mức bảo vệ IP66, đồng thời tích hợp các tính năng Bảo vệ xịn sò như: Anti-Islanding (chống đẩy lên lưới khi mất lưới), Bảo vệ phân cực ngược DC, DC lightning protection, Insulation monitoring, Overheat protection, AC lightning protection. Giúp bảo vệ tối đa biến tần khi hệ thống làm việc.
1.3 Khả năng chịu sự khắc nghiệt từ tác động môi trường
Mưa, gió,.. thời tiết khắc nghiệt không ảnh hưởng tới khả năng hoạt động của biến tần. Với chỉ số IP65 biến tần của Huawei đảm bảo chống chọi được sự khắc nghiệt của môi trường.
Thông số kỹ thuật:
echnical Specification |
SUN2000-3KTL-L1 |
Efficiency |
|
Max. efficiency |
98.30% |
European weighted efficiency |
97.30% |
Input (PV) |
|
Recommended max. PV power 2 |
4,500 Wp |
Max. input voltage |
600 V 3 |
Start-up voltage |
100 V |
MPPT operating voltage range |
90 V – 560 V 3 |
Rated input voltage |
360 V |
Max. input current per MPPT |
12.5 A |
Max. short-circuit current |
18 A |
Number of MPP trackers |
2 |
Max. number of inputs |
2 |
Input (DC Battery) |
|
Compatible Battery |
LG Chem RESU 7H_R / 10H_R |
Operating voltage range |
350 ~ 450 Vdc |
Max operating current |
10 A @7H_R / 15 A @10H_R |
Max charge power |
3,500 W @7H_R / 5,000 W @10H_R |
Max discharge Power @7H_R |
3,300 W |
Max discharge Power @10H_R |
3,300 W |
Compatible Battery |
HUAWEI Smart ESS Battery 5kWh – 30kWh 1 |
Operating voltage range |
350 ~ 560 Vdc |
Max operating current |
15 A |
Max charge Power |
5,000 W 4 |
Max discharge Power |
3,300 W |
Output |
|
Grid connection |
|
Rated output power |
3,000 W |
Max. apparent power |
3,300 VA |
Rated output voltage |
220 Vac / 230 Vac / 240 Vac |
Rated AC grid frequency |
50 Hz / 60 Hz |
Max. output current |
15 A |
Adjustable power factor |
0.8 leading…0.8 lagging |
Max. total harmonic distortion |
≤ 3 % |
Backup power output |
Yes (via Backup Box-B0 1) |
Protection & Feature |
|
Anti-Islanding protection |
Yes |
DC reverse polarity protection |
Yes |
Insulation monitoring |
Yes |
DC surge protection |
Yes, compatible with TYPE II protection class according to EN/IEC 61643-11 |
AC surge protection |
Yes, compatible with TYPE II protection class according to EN/IEC 61643-11 |
Residual current monitoring |
Yes |
AC overcurrent protection |
Yes |
AC short-circuit protection |
Yes |
AC overvoltage protection |
Yes |
Over-heat protection |
Yes |
Arc fault protection |
Yes |
Battery reverse charging from grid |
Yes |
General Data |
|
Operating temperature range |
-25 ~ +60 °C |
Relative operating humidity |
0 %RH~100 %RH |
Operating altitude |
0 ~ 4,000 m (Derating above 2,000 m) |
Cooling |
Natural convection |
Display |
LED indicators; integrated WLAN + FusionSolar APP |
Communication |
RS485, WLAN via inverter built-in WLAN module |
Ethernet via Smart Dongle-WLAN-FE (Optional); 4G / 3G / 2G via Smart Dongle-4G (Optional) |
|
Weight (incl. mounting bracket) |
12.0 kg (26.5 lb) |
Dimension (incl. mounting bracket) |
365mm * 365mm * 156 mm (14.4 x 14.4 x 6.1 inch) |
Degree of protection |
IP65 |
Nighttime Power Consumption |
< 2.5 W |
Optimizer Compatibility |
|
DC MBUS compatible optimizer |
SUN2000-450W-P |
Standard Compliance (more available upon request) |
|
Safety |
EN/IEC 62109-1, EN/IEC 62109-2 |
Grid connection standards |
G98, G99, EN 50549-1, CEI 0-21, VDE-AR-N-4105, AS 4777.2, C10/11, ABNT, UTE C15-712, RD 1699, TOR D4, IEC61727, IEC62116 |
2. Thông số kỹ thuật đáng chú ý
Inverter hòa lưới Huawei SUN2000-3KTL-L1 3kW 1 Pha 220V thực tế là dòng sản phẩm dân dụng, chủ yếu phục vụ nhu cầu sử dụng hệ thống điện mặt trời cho hộ gia đình. Như vậy, khi so sánh với các dòng sản phẩm cùng phân khúc, ứng dụng cùng quy mô; biến tần nhà Huawei vẫn có những thông số kỹ thuật đáng chú ý như thế này:
2.1 Hiệu suất cực đại: 98.6%
Nhờ áp dụng nhiều công nghệ kỹ thuật tiên tiến trong khâu nghiên cứu cũng như sản xuất, biến tần mang lại hiệu suất hoạt động vượt trội so với những người anh em cùng phân khúc. Không ngoại trừ Inverter hòa lưới Huawei SUN2000-3KTL-L1 3kW 1 Pha 220V, tất cả các sản phẩm nhà Huawei đều cam kết hiệu suất làm việc tối đa sẽ nằm ở mức 98,6%.
2.2 Dải điện áp nhiều cổng MPPT
Nhờ dải điện áp nhiều cổng MPPT, rủi ro cháy nổ đã giảm xuống ở mức tối đa. Song cũng nhờ đó mà dải điện áp của biến tần Huawei thường nằm ở mức dao động 200v - 1000v. Rõ ràng khi so sánh, ta thấy vượt trội hơn hẳn dải điện áp 570 - 800v ở một số các loại biến tần khác.
2.3 Tính năng phục hồi hiệu suất PID
Một trong những công nghệ lý tưởng, giúp cải thiện hiệu suất sau khi hệ thống đi vào hoạt động.
Inverter hòa lưới Huawei SUN2000-3KTL-L1 3kW 1 Pha 220V với những điểm nổi trội đã trở thành món hàng đầu tư hời của nhiều khách hàng, đơn vị. Song, nếu đang có nhu cầu tìm hiểu rõ hơn về sản phẩm, bạn có thể liên hệ trực tiếp tới đường dây nóng của Solar Chiến Long!